Vỏ bảo ôn inox bọc cách nhiệt cho đường ống và thiết bị máy móc

Vỏ bảo ôn inox

VỎ BẢO ÔN INOX hay còn gọi là VỎ BỌC CÁCH NHIỆT THÉP KHÔNG GỈ với các mác như 304, 201, 430.. có độ bền cao và mỹ quan đẹp hơn so với vỏ nhôm bảo ôn hay thép mạ, nên chúng rất phù hợp cho các công trình có mục đích sử dụng lâu dài như:

  • Bảo ôn cách nhiệt đường ống nóng lạnh
  • Bọc bảo ôn phụ kiện co cút, van, mặt bích, tê, côn thu
  • Bọc bảo ôn các loại bồn bể công nghiệp
Vỏ ống và vỏ co cút
Vỏ ống, vỏ co cút inox

Thép không gỉ inox làm bảo ôn cách nhiệt có rất nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền và mỹ quan. Tuy nhiên trên thị trường có nhiều loại thép không gỉ với chất lượng và độ dày khác nhau, nên trước khi lựa chọn một sản phẩm phù hợp, khách hàng cần nắm rõ các thông tin để lựa chọn được chính xác loại sản phẩm vỏ bọc bảo ôn cách nhiệt phù hợp

Nếu khách hàng chưa có đầy đủ các thông tin về sản phẩm vỏ bảo ôn inox, xin vui lòng tham khảo bài viết dưới đây. Trang web đại lý điện máy sẽ giới thiệu dựa trên 3 nội dung chính bao gồm:

  • Vỏ bảo ôn inox bao gồm những loại nào
  • Kích thước vỏ bảo ôn, độ dày các thành phần vật liệu
  • Các chủng loại vật liệu thép không gỉ inox làm vỏ bảo ôn

Vỏ bảo ôn inox bao gồm những loại nào

Dựa vào chủng loại thiết bị máy móc chúng ta có thể chia các loại vỏ bọc thành 2 loại đó là

  • Vỏ bọc lắp cho đường ống và các loại phụ kiện đường ống
  • Vỏ bọc lắp cho bồn bể, máy móc và các loại phụ kiện đi kèm

Đối với đường ống và các thiêt bị đi kèm

Vỏ bọc cho đường ống và các thiết bị đi kèm sẽ bao gồm:

Vỏ ống bảo ôn cho đường ống thẳng

Ống bảo ôn inox
Ống bảo ôn cách nhiệt inox

Bọc đường ống thẳng thường chiếm phần lớn khối lượng vật tư, nguyên vật liệu bảo ôn, chúng có ưu điểm là thi công nhanh do các thành phần vật tư như vật liệu bông và các phân đoạn ống khá giống nhau

Vỏ ống bảo ôn cho phụ kiện đường ống

Vỏ bảo ôn inox
Phụ kiện vỏ inox

Xem video giới thiệu các loại phụ kiện. Các loại phụ kiện đường ống bao gồm:

  • Co cút bảo ôn hay còn gọi là co góc
  • Van các loại như van cầu, van một chiều, van bướm…
  • Mặt bích các loại như mặt bích nối ống, mặt bích mù
  • Côn thu
  • Y lọc…

Đối với các loại và thiết bị đi kèm

Vỏ bọc cho đường ống và các thiết bị đi kèm sẽ bao gồm

Bọc các loại thiết bị máy móc như

  • Bồn bể, tank chứa
  • Thiết bị gia nhiệt lò nung, lò sấy, nồi hơi
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, giàn làm mát, giàn lạnh, hệ thống AHU…
  • Hệ thống làm mát siêu thị, trung tâm thương mại, phòng lạnh, nhà điện

 

Các yếu tố cần quan tâm của vỏ bảo ôn inox bao gồm

  • Kích thước vỏ bảo ôn
  • Chủng loại inox

Kích thước vỏ bảo ôn inox, độ dày các thành phần vật liệu

Kích thước vỏ bảo ôn hay kích thước lắp đặt của vỏ bọc áp dụng cho thể loại đường ống và thể loại thiết bị máy móc. Cụ thể

Đối với đường ống

Đường ống được lắp đặt sẵn thường được một nhà thầu lắp đặt khác thi công lắp đặt

Kích thước lắp đặt của vỏ bọc cần quan tâm bao gồm

  • Kích thước đường kính ngoài của ống hoặc sử dụng các bảng tra kích thước từ DN hoặc In
  • Độ dày của lớp vật liệu bảo ôn, các loại bông hoặc vật liệu cách nhiệt khác
  • Đường kính của vật liệu cách nhiệt hay đường kính ngoài của vỏ bọc
Kích thước vật tư bảo ôn
Kích thước vật tư bảo ôn

Đối với bồn bể và các loại máy móc

Bồn bể hay các loại máy móc khác việc tính toán đơn giản hơn so với đường ống nên chỉ cần quan tâm các kích thước cơ bản như:

  • Kích thước máy móc thiết bị tính theo diện tích bề mặt và quy ra m2
  • Xác định độ dày vật tư, vật liệu và quy ra m2

Độ dày của inox bảo ôn

Độ dày của inox làm vỏ bọc quý khách hàng nên chọn theo các tiêu chí:

  • Độ dày phù hợp tùy theo vị trí lắp đặt và có xem xét đến ngoại lực va chạm
  • Nên giảm độ dày nếu có thể để tiết kiệm chi phí và để dễ chế tạo sản xuất.

CÁC CẤP ĐỘ DÀY CỦA INOX BẢO ÔN CO THỂ CHIA THÀNH

  • Các loại đường ống nhỏ và siêu nhỏ: độ dày inox SUS304, 201… từ 0.25mm – 0.3mm
  • Đường ống trung bình: độ dày inox SUS304, 201… từ 0.3mm – 0.4mm
  • Các loại đường ống cỡ lớn: độ dày inox SUS304, 201… từ 0.45mm trở lên

Các chủng loại vật liệu thép inox làm vỏ bảo ôn

Do mỗi loại inox phù hợp với điều kiện làm việc trong một số môi trường khác nhau, nên chủng loại inox, loại vật liệu thép không gỉ hay thép SUS phải được lựa chọn từ ban đầu hoặc lựa chọn theo tư vấn của đơn vị chế tạo và cung cấp.

Xem video giới thiệu một số sản phẩm vỏ co cút

Chủng loại inox, thép không gỉ SUS

Trên thị trường hiện có các loại thép không gỉ như: Inox SUS 304, 201, 430, 316

Inox SUS304

Đây là loại thép không gỉ thông dụng nhất do chúng có các ưu điểm gồm:

  • Chống ăn mòn hóa học tốt, rất phù hợp làm việc ngoài trời hoặc môi trường ăn mòn
  • Độ bóng cao cho mỹ quan đẹp hơn so với các loại thép inox khác

Inox SUS201

Loại thép không gỉ này có các ưu điểm

  • Chống ăn mòn hóa học tốt mặc dù thấp hơn đôi chút so với SUS304
  • Giá thành rẻ hơn đáng kể so với vỏ bảo ôn thép inox SUS304
  • Khả năng gia công cắt gọt tốt do độ dẻo dai giảm

Inox SUS430

Loại thép không gỉ này có các ưu nhược điểm gồm:

  • Chống ăn mòn hóa học ở mức trung bình, chúng có thể bị gỉ khi gặp nước, hóa chất
  • Giá thành rẻ hơn đáng kể so với thép SUS201 và SUS304

Inox SUS316

Đây là loại thép không gỉ thường dùng cho ngành thực phẩm sạch, chúng có các ưu điểm gồm:

  • Chống ăn mòn hóa học tốt, rất phù hợp làm việc ngoài trời hoặc môi trường ăn mòn
  • Độ bóng cao cho mỹ quan đẹp hơn so với các loại thép inox khác
  • Phù hợp với các ngành thực phẩm sạch.

Bài viết đến đây tạm dừng. Quý khách nếu thấy bài viết phần nội dung còn thiếu, cần bổ sung sửa đổi, xin vui lòng phản hồi cho chúng tôi để bài viết được đầy đủ hơn. Xin cảm ơn.

Quý khách có nhu cầu sử dụng các sản phẩm vỏ bảo ôn inox hay cần thông tin tư vấn hỗ trợ sản phẩm, xin vui lòng liên lạc với chúng tôi

Số điện thoại hotline: 0367270432

Email liên hệ: ceo@vobaoon.com

Leave a Reply